Xe bus là phương tiện giao thông phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Nếu trên xe bus bạn gặp khách nước ngoài và họ hỏi đường thì lúc đó bạn nên phản ứng như thế nào? Ngay sau đây, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu một số Từ vựng về xe bus tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo nhé.
Xe bus là phương tiện giao thông phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Nếu trên xe bus bạn gặp khách nước ngoài và họ hỏi đường thì lúc đó bạn nên phản ứng như thế nào? Ngay sau đây, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu một số Từ vựng về xe bus tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo nhé.
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến từ “coach”
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Xe lu trong tiếng Anh được gọi là “road roller”, có cách đọc phiên âm là /roʊd ˈroʊlər/.
Xe lu “road roller” là một loại máy công trình được sử dụng để nén và làm phẳng bề mặt đất, đá, hoặc bê tông trong quá trình xây dựng và duy trì đường, công trình. Xe lù có thể có nhiều kích thước và khả năng cơ động khác nhau, nhưng chúng thường có một bộ lăn trên bề mặt và sức ép lớn để nén các vật liệu để tạo ra một bề mặt cứng và bằng phẳng. Xe lù thường được sử dụng để chuẩn bị cơ sở đường, đặc biệt trong việc xây dựng đường, sân bay, công trình cảng, và các dự án xây dựng lớn khác.
Xe khách tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh xe khách dịch ra là coach và phiên âm thành /koʊtʃ/.
“Xe khách” là một loại phương tiện giao thông đường bộ được thiết kế để chở nhiều hành khách cùng một lúc. Xe khách thường được sử dụng cho việc vận chuyển công cộng hoặc du lịch, có thể chạy trên các tuyến đường dài hoặc tuyến đường ngắn.
Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Xe khách tiếng Anh là gì?” mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.
sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.
Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn
Email: [email protected]
A: Can I buy a ticket on the bus?
A: Does this bus stop at London Hotel?
A: Thanks. Do you mind if I sit here?
A: Thanks. How much is the ticket?
A: Here you go. Could you tell me when the bus gets to hotel?
B: Yes. I’ll call you when your stop is coming
A: Excuse me, Please what’s this stop?
B: This bus station is Big Bang Tower.
B: The second stop after this is your position.
A: So, how would we get to the theatre? / Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus. / Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you. /Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once. / Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus. / Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus. / Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi.
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives. / Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo.
A: Good morning. How often does the airport bus run? / Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please. / 30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is? / Bao nhiêu tiền vậy?
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus? / Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right. / Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip. / Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi.
Như vậy, bài viết Từ vựng về xe bus tiếng Anh đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!