Well done! Good job! Làm tốt lắm
Well done! Good job! Làm tốt lắm
Excuse me, which gate to go to San Francisco, California?
ɪkˈskju:s mi, wɪʧ ɡeɪt tu: ɡoʊ tu: ,sæn frənˈsɪskoʊ, ˌkæləˈfɔ:rnjə?
Where is the way to go to New York plane?
wer ɪz ðə weɪ tu: ɡoʊ tu: nu:ˈjɔ:rk pleɪn?
I want to go to New York, can you show the departure gate?
aɪ wɑ:nt tu: ɡoʊ tu: nu: jɔ:rk, kæn ju: ʃoʊ ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt
2. Đi đến New York mất bao lâu?
How long does it take to fly to New York?
haʊ la:ŋ dʌz ɪt teɪk tu: flaɪ tu: nu:ˈjɔ:rk?
Where is the toilet / restroom?
4. Tôi bệnh /Tôi không khỏe / Tôi mệt
I am sick/ I am not well. I am tired
aɪ æm sɪk/ aɪ æm nɑ:t wel. aɪ æm taɪrd
May I use your phone to make an outgoing call?
meɪ aɪ ju:z jʊr foʊn tu: meɪk ən ˈaʊtɡoʊɪŋ ka:l?
Could I borrow your phone in a minute?
kʊd aɪ ˈbɑ:roʊ jʊr foʊn ɪn ə ˈmɪnət?
Do you mind if I borrow/ use your phone?
du: ju: maɪnd ɪf aɪ ˈbɑ:roʊ/ ju:z jʊr foʊn?
6. Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành Quốc tế được không?
kʊd ju: pli:z dɪˈrekt mi: tu: ˌɪnt ̬ɚˈnæʃənəl dɪˈpɑ:rʧər, pli:z?
8. Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói:
Would it be possible to speak to an interpreter?
wʊd ɪt bi: ˈpɑ:səbl tu: spi:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
I would like to talk to an interpreter.
aɪ wʊd laɪk tu: ta:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
I would like to have a help from an interpreter.
aɪ wʊd laɪk tu: hæv ə help fra:m ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
Are you carrying any liquids or sharp objects?
ɑ:r ju: ˈkeriɪŋ ˈeni ˈlɪkwɪdz ɔ:r ʃɑ:rp ˈɑ:bʤekts?
Could you take off your coat, please?
kʊd ju: teɪk ɑːf jʊr koʊt, pli:z?
Could you put any metallic objects into the tray, please?
kʊd ju: pʊt ˈeni məˈtælɪk ˈɑ:bʤɛkts ˈɪntu: ðə treɪ, pli:z?
Please take your laptop out of its case.
Pli:z teɪk jʊr ˈlæptɑ:p aʊt ɑ:v ɪts keɪs.
I’m afraid you can’t take that through.
aɪm əˈfreɪd ju: kænt teɪk ðæt θru:
Last call for passenger Smith traveling to Vietnam, please proceed immediately to Gate number 32.
læst kɑ:l fɔ:r ˈpæsənʤər smɪθ ˈtrævəlɪŋ tu: ˌvjetˈnæm, pli:z prəˈsi:d ɪˈmi:diətli tu: ɡeɪt ˈnʌmbər ˈθɝː.t ̬i tu:
We’d like to apologize for the delay.
wi:d laɪk tu: əˈpɑ:ləʤaɪz fɔ:r ðə dɪˈleɪ.
Could I see your passport and boarding card, please?
kʊd aɪ si: jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd, pli:z?
Attention: passengers on Vietnam Airlines, flight VN 3644 to Paris. The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 26
əˈtenʃən: ˈpæsəndʒɚz ɑ:n vjetˈnæm ˈerlaɪnz, flaɪt viˈen θri: sɪks fɔ:r fɔ:r tu: ˈperɪs. ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt hæz bi:n ʧeɪnʤd. ðə flaɪt wɪl naʊ bi: ˈli:vɪŋ fra:m ɡeɪt ˈtwenti sɪks
All passengers on Vietnam Airlines, flight CX764 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.
ɑ:l ˈpæsənʤərz ɑ:n ˌvjetˈnæm ˈerlaɪnz, flaɪt siˈeks ˈsevən sɪks fɔ:r mʌst ɡoʊ tu: ðə ɡeɪt. ðə pleɪn wɪl bɪˈɡɪn ˈbɔ:rdɪŋ ɪn ten ˈmɪnəts.
Một số thông báo thường được nhắc tại sân bay:
pli:z prəˈsi:d tu: ɡeɪt ˈnʌmbər…
In a few moments, we will be calling all passengers with priority boarding.
ɪn ə fju: ˈmoʊmənts, wi: wɪl bi: ˈka:lɪŋ a:l ˈpæsəndʒɚz wɪð praɪˈɔrəti ˈbɔ:rdɪŋ.
Please have your boarding card ready for inspection.
Pli:z hæv jʊr ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd ˈredi fɔ:r ɪnˈspekʃən.
(Khóa học giúp bạn tự phát âm từ mới và sở hữu phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp giọng Mỹ)
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớn và doanh nghiệp.
Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng
1. Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.
kʊd aɪ si: jʊr ˈtɪkɪt ænd ˈpæspɔ:rt, pli:z
2. Có bao nhiêu kiện / va li / túi?
haʊ ˈmeni ˈpi:sɪz / ˈsu:tkeɪsɪz / ˈkeri-ɑ:n bæɡz?
3. Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân.
pleɪs ðem ɑ:n ðə skeɪlz, pli:z.
Where is the check-in counter of Vietjet Air?
wer ɪz ðə ‘ʧekɪn ˈkaʊntɚ a:v vjet’dʒet er?
I’ve come to collect my tickets.
aɪv kʌm tu: kəˈlekt maɪ ˈtɪkɪts.
I booked on the Internet / online.
aɪ bʊkt ɑ:n ði: ˈɪntɚnet / ˈ ɑ:nˌlaɪn.
Do you have your booking reference?
du: ju: hæv jʊr ˈbʊkɪŋ ˈrefərəns
Your passport and ticket, please.
jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈtɪkɪt, pli:z.
Did you pack your bags yourself?
How many bags are you checking in?
haʊ ˈmeni bæɡz ɑ:r ju: ˈʧekɪŋ ɪn
Could I see your hand baggage, please?
kʊd aɪ si: jʊr hænd ˈbæɡɪʤ, pli:z
Do I need to check this in or can I take it with me?
du: aɪ ni:d tu: ʧek ðɪs ɪn ɔ:r kæn aɪ teɪk ɪt wɪð mi:
There’s an excess baggage charge of $40.
ðerz ən ˈekses ˈbæɡɪʤ ʧɑ:rʤ ɑ:v ˈfɔːr.t ̬i ˈdɑː.lɚz.
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas xin tổng hợp và chia sẻ bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi quá cảnh tại sân bay.
NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI SÂN BAY
Chuyến bay quá cảnh (Transit) là chuyến bay có một hoặc nhiều điểm dừng trong quá trình bay từ nơi khởi hành đến đích để. Tùy từng trường hợp mà bạn có thể vẫn ngồi ở máy bay hoặc sẽ di chuyển ra khu vực quá cảnh tại sân bay. Thế nhưng, điều bạn đang lo lắng là vấn đề giao tiếp bằng Tiếng Anh khi làm thủ tục chuyến bay. Do vậy, Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas xin tổng hợp và chia sẻ bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi quá cảnh tại sân bay. Mong rằng chúng sẽ giúp ích cho bạn.
Một số từ vựng cơ bản mà bạn cần biết khi đi máy bay:
- Board /bɔːrd/ (v): Lên máy bay.
- Book /bʊk/ (a ticket) (v): Đặt vé.
- Carry-on /ˈkeri.ɑːn/ (luggage) (noun): Hành lý xách tay.
- Luggage /ˈlʌgɪdʒ/ (n): hành lý
- Overweight /ˌoʊvəˈweɪt/ (adj): thừa cân
- Customs /ˈkʌs.təmz/ : Khu vực an ninh
- Departures /dɪˈpɑːrtʃ ɚz/: Khu vực khởi hành
- Arrivals /əˈraɪvəlz/ : Khu đến
- Economy class /ɪˈkɑːn.ə.mi klæs/: Hạng phổ thông
- First class / fɝːst klæs/: hạng nhất
- Fragile /ˈfrædʒaɪl/ (UK); /ˈfrædʒəl/ (US): dễ vỡ
- Identification /aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪʃən/ : Giấy tờ tùy thân
- Transit /ˈtræn.zɪt/: Quá cảnh/
- Immigration /ˌɪmɪˈgreɪʃən/: Nhập cảnh