Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia một việc gì đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn khi bạn được nhận họ sẽ thông báo cho bạn biết.
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia một việc gì đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn khi bạn được nhận họ sẽ thông báo cho bạn biết.
Đây là cách dùng cựu sinh viên tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cựu sinh viên trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cựu sinh viên trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cựu sinh viên tiếng Hàn nghĩa là gì.
Xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn là 출입국, phiên âm là chul-ibgug, là việc người, phương tiện di chuyển qua biên giới để đi ra hoặc vào lãnh thổ của một đất nước, quốc gia.
Xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn là 출입국 (chul-ibgug) là việc người, phương tiện di chuyển qua biên giới một nước, để đi ra hoặc đi vào lãnh thổ đất nước đó.
Người muốn nhập cảnh cần phải có hộ chiếu được thị thực nhập cảnh, trừ trường hợp được miễn.
Một số từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn:
출입국관리사무소 (chul-ibguggwanlisamuso): Cục Quản lý Xuất nhập cảnh.
비자 종류 (bija jonglyu): Loại visa.
외국인등록증 (oegug-indeunglogjeung): Thẻ cư trú dành cho người nước ngoài.
출입국관리법 (chul-ibguggwanlibeob): Luật kiểm soát xuất nhập cảnh.
신청서 (sincheongseo): Đơn xin, đơn đăng ký.
연장하다 (yeonjanghada): Gia hạn visa.
잔고증명서 (jangojeungmyeongseo): Bản chứng minh số dư tài khoản.
출석증명서 (chulseogjeungmyeongseo): Giấy chứng nhận tham gia khóa học.
어학연수 (eohag-yeonsu): Khóa học ngoại ngữ.
Một số từ vựng liên quan đến xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn:
(chul-ibgug singoseoleul boyeo juseyo).
Vui lòng xuất trình giấy tờ xuất nhập cảnh của bạn.
(bijaleul bad-euleo imingug-e gassda).
Tôi đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh để làm visa.
(jeowa isahoeneun hangug hagsaeng bijaleul yeonjanghaessseubnida).
Bạn tôi và tôi vừa đi gia hạn visa du học Hàn.
Bài viết được thực hiện bởi OCA – xuất nhập cảnh trong tiếng Hàn là gì.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giấy tờ xe/ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giấy tờ xe/ tiếng Hàn nghĩa là gì.
Đây là cách dùng giấy tờ xe/ tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấy tờ xe/ trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đây là cách dùng môi giới tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môi giới trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thuận tiện trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuận tiện tiếng Hàn nghĩa là gì.
Đây là cách dùng thuận tiện tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuận tiện trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.